Trong 5 yếu tố được ghi trên dây, chúng tôi chỉ phân tích kỹ và chỉ ra rõ ràng cho các bạn biết về yếu tố thứ 2 là Thông số kỹ thuật trên dây curoa, chi tiết như sau:
MẶT CẮT NGANG | CHỦNG LOẠI | KÝ HIỆU SỐ | DÒNG DÂY | CHIỀU DÀI THEO HỆ |
![]() |
FM | 2300
2xxx |
Fan blue super/ RAF /RPF | 9.5 x ( ) x ( ) x ( ) x La |
![]() |
A | 3450
3xxx |
Fan blue super/ RAF /RPF | 13 x ( ) x ( ) x ( ) x Li |
![]() |
B | 5500
5xxx |
RPF | 17 x ( ) x ( ) x ( ) x Li |
![]() |
BC | 9600
9xxx |
RPF | 20 x ( ) x ( ) x ( ) x Li |
![]() |
C | 7650
7xxx |
RPF | 22 x ( ) x ( ) x ( ) x Li |
![]() |
CD | 8670
8xxx |
RPF | 25 x ( ) x ( ) x ( ) x Li |
![]() |
PK | 5PK 930
XPK xxx |
3PK – 12PK | ( ) PK ( ) Lw |
Ghi chú:
La: Chiều dài vòng ngoài của dây curoa.
Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa.
Lw: Chiều dài tim dây curoa.
Với hoạt động căng tự động để duy trì sức căng theo yêu cầu bằng cách tập trung các sợi căng qua việc sử dụng hấp thụ độ nóng gây ra trượt do mất độ căng (dùng rất tốt cho máy nén khí)
Với thiết kế đút rãnh tạo sự linh hoạt, giảm việc tạo nhiệt và tăng tuổi thọ dây curoa, đặc biệt dùng cho loại ròng rọc nhỏ.
Được thiết kế với độ chính xác cao cho dây tuổi thọ cao dưới điều kiện khắc nghiệt. Dùng cho hệ thống phức tạp.
Ví dụ:
– SUPPER – RAF: SP-RAF 3400 trong đó:
– RPF: RPF 5300 trong đó:
– PK: 5PK930 trong đó:
Hiện tại Công ty TNHH Shinzo Việt Nam đang bán các loại dòng dây curoa của hãng Bando đa dạng về mẫu mã và chủng loại. Bạn có thể tham khảo các sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: CÔNG TY TNHH SHINZO VIỆT NAM
Địa chỉ: 1125/10 Phạm Văn Bạch, Phường 12, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng Giao Dịch: 384/8 Phạm Văn Bạch, Phường 15, Quận Tân Bình, TP.HCM
Điện thoại: 028 6277 2649 Hotline: 0987 998 477
Email: sales@shinzo.com.vn
Website: www.shinzo.com.vn